Cassette âm trần 4 hướng thổi 1 chiều lạnh FFQ60BV1B
TÍNH NĂNG
Có thể kết nối lên đến 200% công suất dàn nóng.
Nếu tất cả các dàn lạnh không vận hành cùng lúc tổng công suất các dàn lạnh có thể kết nối lên đến 200% công suất dàn nóng.
Tiết kiệm không gian
Một dàn nóng có thể kết nối với 05 dàn lạnh cho phép người dùng tận dụng không gian trống dành cho việc lắp đặt, ví dụ như ban công. Chỉ cần một dàn nóng nhỏ gọn - giúp nhà bạn luôn ngăn nắp, gọn gàng.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng của Daikin
Những sản phẩm có COP cao
Làm lạnh | Sưởi ấm | |
---|---|---|
5MKS100LSG | 3.69 | - |
5MXS100LVMA | 3.65 | 4.58 |
Vận hành êm ái
Ở chế độ dàn lạnh hoạt động êm, độ ồn chỉ 22 dB(A) đối với model FTKS/XS khi vận hành làm lạnh.
Tại dàn nóng: ở chế độ hoạt động êm khi vận hành làm lạnh.
Độ ồn của 2MKS40 là 43 dB (A) và 2MXS50 là 45 dB (A).
Mang lại sự thoải mái tối đa cho gia đình bạn cả trong nhà cũng như ngoài sân.
Điều khiển thông minh (tùy chọn thêm)
Điều khiển từ xa thuận tiện
Hệ thống điều khiển đa dạng tiện lợi cho phép điều khiển độc lập cho từng phòng (nhiệt độ, lưu lượng gió, và thời gian vận hành)
Điều hòa không khí ưu tiên (Cần cài đặt ngay khi lắp đặt)
Cài đặt phòng ưu tiên cho phép ưu tiên công suất cho phòng ưu tiên khi sử dụng điều hòa không khí multi.
Sau khi phòng ưu tiên được lựa chọn, sẽ được nhận sự ưu tiên trong điều hòa không khí cùng với điều khiển ưu tiên cho 03 tính năng sau:
- Làm lạnh/sưởi nhanh Inverter
- Chế độ hoạt động (làm lạnh/sưởi ấm. Chỉ có ở model hai chiều)
- Chế độ dàn nóng hoạt động êm
* Tính năng không có ở model 2MKS40E
Đường ống dài giúp lắp đặt linh hoạt hơn
Đường ống có chiều dài tối đa 80m cho phép người dùng tự do sắp đặt vị trí của máy điều hòa và tối ưu hóa không gian nội thất.
Model | Chiều dài ống tối đa | ||
---|---|---|---|
Một chiều lạnh | Hai chiều lạnh/Sưởi | Tổng cộng | Cho 1 phòng |
2MKS40 | - | 30 m | 20 m |
3MKS50 | 3MXS52 | 50 m | 25 m |
3MKS71 | 3MXS68 | 60 m | |
4MKS80 | 4MXS80 | 70 m | |
5MKS100 | 5MXS100 | 80 m | 30 m |
Dàn lạnh đa dạng
Dàn lạnh thời trang mang lại thiết kế nội thất trang nhã
Loại treo tường
Mặt nạ phẳng thời trang phù hợp với nhiều không gian nội thất
Loại giấu trần nối ống gió
Phong cách khách sạn sang trọng ngay tại phòng khách nhà bạn
Loại cassette thổi 4 hướng
Phù hợp với không gian rộng (Phòng khách và phòng ăn thông nhau)
Tên Model | FFQ25BV1B | FFQ35BV1B | FFQ50BV1B | FFQ60BV1B | |
---|---|---|---|---|---|
Độ ồn (Cao/Thấp)* |
dB(A) | 29.5/24.5 | 32/25 | 36/27 | 41/32 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 55 x 700 x 700 |
Lưu ý: * Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Điều kiện đo 1. Trị số được dựa trên các trị số sau: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống là 5m đối với 2MKS40FV1B, 4MKS80ESG và 5MKS100LSG; chiều dài đường ống 7.5m đối với 3MKS50ESG và 3MKS71ESG. 2. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. |