Điều Hòa Âm Trần Mitsubishi 24000Btu 2 Chiều Inverter FDT71VH/FDC71VNX
Thông Số Kỹ Thuật
- Model: FDT71VH/FDC71VNX
- Loại điều hòa: Âm trần cassette 2 chiều
- Công suất: 24000btu
- Model mặt nạ: T-PSA-5BW-E
- Công nghệ inverter: Có
- Nguồn điện: 220-240V, 50-60Hz
- Môi chất lạnh: R32
- Kích thước mặt nạ: 25 x 950 x 950 mm
- Trọng lượng mặt nạ: 5 kg
- Kích thước dàn lạnh: 240 x 840 x 840 mm
- Trọng lượng dàn lạnh: 24 kg
- Kích thước dàn nóng: 750 x 880(+88) x 340 mm
- Trọng lượng dàn nóng: 60 kg
- Kích thước ống kết nối(lỏng/hơi): 9.52/15.88 mm
- Hãng sản xuất: Mitsubishi Heavy
- Xuất xứ: Chính hãng
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU FDT71VH/FDC71VNX
1. ƯU ĐIỂM:
- Sản phẩm điều hòa âm trần Multi Mitsubishi được thiết kế hiện đại, tiết kiệm điện năng, phù hợp với nhiều không gian.
- Dòng điều hòa Multi sử dụng loại gas thân thiện với người dùng dụng và an toàn cho tầng Ozone.
- Điều hòa âm trần Multi Mitsubishi phù hợp lắp đặt dành cho các không gian lớn đòi hỏi sự thẩm mỹ như: Rạp chiếu bóng, rạp hát , hội trường, phòng họp, nhà hàng, vũ trường.
- Điều hòa âm trần Multi luôn được tích hợp các tính năng hiện đại và trang bị mắt thần nhằm theo dõi sự chuyển động của con người.
2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG:
- Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU FDT71VH/FDC71VNX được nghiên cứu và phát triển với Mitsubishi Heavy – một trong những công ty sản xuất điều hòa thương mại và dân dụng hàng đầu thế giới hiện nay.
- Sản phẩm Mitsubishi Heavy FDT71VH/FDC71VNX đã trải qua rất nhiều các công đoạn phát triển và thử nghiệm để đến được tay người tiêu dùng với những tối ưu nhất để sử dụng, công nghệ làm lạnh vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện giúp cho sản phẩm này là thế mạnh hàng đầu của Mitsubishi Heavy.
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy FDT71VH/FDC71VNX dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh giúp bạn tận hưởng giây phút thoải mái dễ chịu ngay khi bật máy.
CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG NỘI SUY:
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG:
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
CHẾ ĐỘ ĐẢO GIÓ TỰ ĐỘNG:
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
CHẾ ĐỘ NHỚ VỊ TRÍ CÁNH ĐẢO:
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
GÓC ĐẢO CÁNH LÊN/XUỐNG:
Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
CHẾ ĐỘ KHỬ ẨM:
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT71VH/FDC71VNX Inverter 24,000BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
CHẾ ĐỘ ĐỊNH GIỜ TẮT MÁY:
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
CHẾ ĐỘ NGỦ:
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
BỘ ĐỊNH GIỜ BẬT/TẮT MÁY TRONG 24 GIỜ:
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
CHẾ ĐỘ ĐỊNH GIỜ KHỞI ĐỘNG:
Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
CHẾ ĐỘ GIẢI ĐÔNG BẰNG MẠCH VI XỬ LÝ:
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG BÁO LỖI KHI CÓ SỰ CỐ:
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
NÚT KHỞI ĐỘNG:
Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU FDT71VH/FDC71VNX sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
*LƯU Ý
- Giá máy đã bao gồm điều khiển không dây và mặt nạ
- Điều khiển dây cộng thêm 250.000đ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Loại | Cassette |
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục) | Có |
Chế độ cơ bản | làm mát / sưởi ấm |
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW | 8.0 / 7.1 / 3.2 |
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW | 9,0 / 8,0 / 3,6 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội | 1,94 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Sưởi ấm | 1,91 |
Hiệu suất Năng lượng Làm mát (EER) / lớp học | 3,66 |
Hiệu suất Năng lượng Sưởi (COP) / lớp học | 4.19 |
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A | 5 (17) |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong | 28/18/15/12 |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Ngoài trời | lạnh: 60, nhiệt: 50 |
Đơn vị trong nhà Kích thước (WxHxD), cm | 84 x 23,6 x 84 |
Đơn vị trong nhà Panel (WxHxD), cm | 95 x 3,5 x 95 |
Đơn vị trong nhà Trọng lượng, kg | 21 (5) |
Đơn vị trong nhà Bộ lọc | túi nhựa x 2 (det.) |
Đơn vị trong nhà Điều khiển từ xa | tùy chọn |
Đơn vị ngoài trời Kích thước (WxHxD), cm | 88 x 75 x 34 |
Đơn vị ngoài trời Trọng lượng, kg | 60 |
Đơn vị ngoài trời Máy nén | Xoắn ốc |
Đơn vị ngoài trời Đường kính ống, mm: lỏng / gas | 9,52 (3/8 ") / 15,88 (5/8") |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Bên trong | 46/35/34/29 |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Ngoài trời | 51/48 |
Chiều dài đường ống Chiều dài tối đa của hệ thống, m | 50 |
Chiều dài đường ống Dọc thả, m | 30 |
Loại chất làm lạnh | R 410A |
Giai đoạn | một pha |
Điều khiển tốc độ quạt | có |
Diện tích sử dụng, m2 m | 30-35m2 |
Bảng | Mitsubishi Heavy T-PSAE-5AW-E (tùy chọn) |
Bảng điều khiển | RC-E5 (tùy chọn), RCH-E3 (tùy chọn), RC-EX3 (tùy chọn) |
Nguồn điện (VM) | 1 ~, 220-240 V, 50 Hz |
Bảo hành, tháng. | 36 |