Điều Hoà Âm Trần Mitsubishi Heavy 1 chiều 18000Btu FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5
Thông Số Kỹ Thuật
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại Gas lạnh: R410A
- Công suất làm lạnh: 2.0 HP (ngựa) – 18,000 BTU/h
- Nguồn điện: 1 pha, 220 – 240V, 50Hz
- Công suất tiêu thụ điện: 1.55 kW
- Kích thước ống đồng Gas: 6.35 / 15.9
- Chiều dài ống gas tối đa: 30
- Chênh lệch độ cao (tối đa): 10
- Hiệu suất EER: 3.23
- Dàn lạnh:
- Model dàn lạnh: FDT50CNV-S5
- Kích thước dàn lạnh: 236 x 840 x 840 mm
- Trọng lượng dàn lạnh: 20 kg
- Mặt nạ:
- Kích thước mặt nạ: 35 x 950 x 950 mm
- Trọng lượng mặt nạ (Kg): 5 kg
- Dàn nóng:
- Kích thước dàn nóng: 640x 800 x 290 mm
- Model dàn nóng: FDC50CNV-S5
- Trọng lượng dàn nóng: 45 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.060 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 27 m² hoặc 72 - 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1,613 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6.35 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 10 (m) |
DÀN LẠNH | |
Model dàn lạnh | FDT50CNV-S5 |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 246 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 22 (Kg) |
MẶT NẠ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 35 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5,5 (Kg) |
DÀN NÓNG | |
Model dàn nóng | FDC50CNV-S5 |
Kích thước dàn nóng (mm) | 640 x 850 x 290 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 40 (Kg) |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Mục Lục
- Máy lạnh âm trần FDT-CNV -1 chiều - 4 hướng thổi - không biến tần
- Hệ điều khiển cánh gió
- Bơm nước xả 700mm
- Dễ kiểm tra máng thoát nước xả
- Cân bằng dàn lạnh khi lắp đặt
- Dải công suất đa dạng
- Hệ điều khiển đa dạng
- Thông số kỹ thuật
Máy lạnh âm trần FDT-CNV -1 chiều - 4 hướng thổi - không biến tần
Là loại máy điều hòa không khí 1 chiều lạnh, không biến tần Inverter và sử dụng Gas lạnh R410A thân thiện với môi trường.
Là dòng sản phẩm giá rẻ hơn so với máy lạnh âm trần 2 chiều inverter nhưng lại được thiết kế với những chức năng tiện lợi tương tự.
Hệ điều khiển cánh gió
Cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến thấp 1 cách độc lập băng bộ điều khiển dây.
* Bộ điều khiển từ xa và RCH-E3 không áp dụng được việc điều khiển cánh đảo gió độc lập.
Bơm nước xả 700mm
Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bê mặt trần, cho phép bố trí mặt bằng đường ống tự do. Tùy theo vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc lắp đặt được dễ dàng.
Dễ kiểm tra máng thoát nước xả
Với thiết kế mới có thể dễ dàng kiểm tra bằng cách tháo nắp góc do đó việc kiểm tra tình trạng của bơm nước dễ dàng mà không cần tháo panel ra. Việc định vị lỗ thoát nước xả của máng nước dễ dàng và thuận tiện.
Cân bằng dàn lạnh khi lắp đặt
Có thể thực hiện bố trí cân bằng lắp đặt dàn lạnh mà không cần tháo panel ra bằng cách kiểm tra các cửa tiếp cận có nắp tháo ra được tại mỗi góc của máy. Giúp khả năng vận hành được cải thiện và thời gian lắp dặt được giảm đáng kể.
Dải công suất đa dạng
Dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Non Inverter có 4 loại công suất là: FDT50CR-S5 - 17,060 Btu, FDT71CR-S5 - 24,255Btu, FDT100CR-S5 - 34,120Btu, FDT125CR-S5 - 42,650Btu.
Hệ điều khiển đa dạng
Thông số kỹ thuật