CÔNG NGHỆ ĐỈNH CAO, THOẢI MÁI TỐI ĐA
- Tiết kiệm điện tối đa nhờ công nghệ Inverter và mắt thần thông minh với CSPF lên đến 7.24
- Thanh lọc không khí, khử mùi hôi, nấm mốc, các chất gây dị ứng nhờ phin lọc Enzyme Blue, công nghệ Streamer độc quyền Daikin và phin lọc PM2.5 (tùy chọn) giúp lọc bụi mịn
- Điều khiển bằng điện thoại thông minh
- Công nghệ mới Hybrid Cooling giúp cân bằng độ ẩm ở mức tối ưu 55-65%
- Thiết kế mặt nạ Coanda phân bổ luồng gió đều khắp phòng
- Cải thiện độ bền của máy nhờ công nghệ bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi và dàn tản nhiệt chống ăn mòn
27.200.000₫
Giá thị trường:
28.650.000₫
Tiết kiệm:
1.450.000₫
Chuẩn lọc khí - Streamer, Công Nghệ Lọc Khí Độc Quyền Của Daikin
Giữ Dàn Tản Nhiệt Sạch Sẽ
Chuẩn cân bằng ẩm - Hybrid Cooling
Chuẩn luồng gió - Coanda
Tinh Lọc Không Khí
Mắt Thần Thông Minh Tiêu Chuẩn
Mắt Thần Thông Minh 2 Khu Vực
Chuẩn kết nối - Điều Khiển Từ Xa Bằng Điện Thoại Thông Minh
Công nghệ Inverter
Dàn Nóng Và Dàn Lạnh Hoạt Động Êm
Bảo Điện Áp Cao - Thấp
Dàn Tản Nhiệt Ống Đồng Cánh Nhôm Chống Ăn Mòn
Dàn Tản Nhiệt Microchannel Chống Ăn Mòn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Loại máy
CO/HP
CO
Công nghệ inverter
Có
Công suất làm lạnh
HP
kW
BTU/h
2
5.2 (1.2-6.2)
17,100 (4,100-21,200)
Công suất sưởi
HP
kW
BTU/h
Phạm vi làm lạnh hiệu quả*
m2
<=27
Điện năng tiêu thụ
W
1,320 (185-2,000)
Tiết kiệm điện
★★★★★
Hiệu suất năng lượng (CSPF)
6.69
THÔNG TIN DÀN LẠNH
Model
FTKZ50VVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm
300 x 1100 x 240
Trọng lượng
kg
15
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh)
dBA
45 / 40 / 35 / 29
THÔNG TIN DÀN NÓNG
Model
RKZ50VVMV
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
mm
595 x 845 x 300
Trọng lượng
kg
34
Độ ồn (Cao / Cực thấp)
dBA
48 / 44
THÔNG TIN CHUNG
Môi chất lạnh
R32
Chiều dài tối đa
m
30
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn nóng-lạnh
m
20
Xuất xứ
Thái Lan
Ghi chú:
*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.