Điều Hòa Nối Ống Gió MITSUBISHI INVERTER 2 CHIỀU 34000Btu FDUM100VH/FDC100VNA
Thông Số Kỹ Thuật
- Model: FDUM100VH/FDC100VNA
- Dòng máy: Dàn lạnh nối ống gió
- Loại điều hòa: 2 chiều
- Công suất làm lạnh: 10.0 kW
- Công suất sưởi ấm: 11.2 kW
- Kích thước dàn lạnh (WxHxD): 137x280x740 mm
- Trọng lượng dàn lạnh: 54 kg
- Kích thước dàn nóng: 970x845x370 mm
- Trọng lượng dàn nóng: 77 kg
- Đường kính ống dẫn(lỏng/khí): 6.35/15.88 mm
- Môi chất lạnh: R32
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz
- Xuất xứ: Chính hãng
- Hãng sản xuất: Mitsubishi Heavy
Điều Hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VH/FDC100VNP được sản xuất tại Thái Lan là loại máy được thiết kế lắp đặt giấu trần với áp suất tính trung bình, hạn chế tối đa độ ồn khi máy hoạt động. Có thiết kế đơn giản. Sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động. Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp. Mitsubishi Heavy FDUM100VH/FDC100VNP được sản xuất tại Thái Lan là loại máy được thiết kế lắp đặt giấu trần với áp suất tính trung bình, hạn chế tối đa độ ồn khi máy hoạt động. Có thiết kế đơn giản. Sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động. Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp.
1.ƯU ĐIỂM:
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VH/FDC100VNP với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt mọi không gian khác nhau mà không mất đi nét thẩm mỹ của gian phòng. Mang lại hình ảnh hiện đại tiện lợi nhất đối với người sử dụng.
2.THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG:
- Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VH/FDC100VNP Có thể điều khiển áp suất tĩnh ngoài 1 cách tự động ( E.S.P). Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp.
Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM100VF2/FDC100VNP trang bị bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống cao tối đa tới 600mm
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM100VH/FDC100VNP có nhiều hệ điều khiển đa dạng cho bạn lựa chọn.
Dòng sản phẩm điều hòa âm trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VH/FDC100VNP được thiết kế theo công nghệ tiên tiến với hiệu suất hoạt động cao, mang đến sự tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM100VH/FDC100VNP sử dụng gas R410A. Gas 410A là gas của Mỹ, gas này có tác dụng làm lạnh sâu và từ từ, không ảnh hưởng đến môi trường.
Dàn lạnh điều hòa ống gió FDUM100VH/FDC100VNP tối ưu sự kết hợp giữa cấu hình cánh tản nhiệt và ống đồng để đạt được luồng gió tối đa mà vẫn giữ đúng kích thước chiều ngang của dàn lạnh. Dàn lạnh dược thiết kế mỏng hơn phù hợp với những địa hình có trần thạch cao thấp.
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tựđộng chẩn đoán và báo lỗi.
*LƯU Ý
- Giá máy đã bao gồm điều khiển dây
- Điều khiển không dây cộng thêm 550.000đ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
oại | nối ống gió | |
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục) | có | |
Chế độ cơ bản | làm mát / sưởi ấm | |
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW | 11,2 / 10/5 | |
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW | 12,5 / 11,2 / 4 | |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW | Làm nguội | 2,8 |
Sưởi ấm | 3,02 | |
Hiệu suất Năng lượng | Làm mát (EER) / lớp học | 3,57 / A |
Sưởi (COP) / lớp học | 3,71 / A | |
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A | 5 (15) | |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút | Bên trong | 1680/1500/1140 |
Ngoài trời | lạnh: 4500, nhiệt: 4380 | |
Đơn vị trong nhà | Kích thước (WxHxD), cm | tiêu chuẩn: 60, tối đa: 100 |
Panel (WxHxD), cm | 137 x 28 x 74 | |
Trọng lượng, kg | 54 | |
Bộ lọc | UM-FL3EF (tùy chọn) | |
Điều khiển từ xa | tùy chọn | |
Đơn vị ngoài trời | Kích thước (WxHxD), cm | 97 x 84.5 x 37 |
Trọng lượng, kg | 83 | |
Máy nén | xoay vòng | |
Đường kính ống, mm: lỏng / gas | 3.8 (30) | |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA | Bên trong | 9,52 / 15,88 |
Ngoài trời | 38/36/30 / - | |
Chiều dài đường ống | Chiều dài tối đa của hệ thống, m | 49 |
Dọc thả, m | 50 | |
Loại chất làm lạnh | 30 | |
Giai đoạn | Ngày 15 | |
Điều khiển tốc độ quạt | R 410A | |
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС | Lạnh (bên ngoài) | ba pha |
Nhiệt (bên ngoài) | có | |
Diện tích sử dụng, m2 m | -58 | |
Bảng | -40 | |
Bảng điều khiển | lên đến 100 | |
Nguồn điện (VM) | 3 ~, 380-415 V, 50Hz | |
Bảo hành, tháng. | 36 |