Dàn lạnh âm trần nối ống gió dạng mỏng
Liên hệ
Kiểu dáng mảnh mai, hoạt động êm ái và áp suất tĩnh có thể thay đổi được
- Thích hợp cho trần giật cấp
- Vận hành êm ái
Các dàn nóng VRV có thể kết nối với kiểu dàn lạnh này:
- VRV IV S Series
- VRV III-S
- VRV III-Q
- VRV WIII
- VRV IV
- Dãy sản phẩm dàn nóng đơn VRV III Single
Tiết kiệm không gian
- FXDQ20PB / FXDQ25PB / FXDQ32PB: Với chiều rộng 700 mm, trọng lượng 23 kg, đây là kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt không gian hẹp như trần giật cấp trong khách sạn.
- FXDQ40NB / FXDQ50NB / FXDQ63NB: Với chiều dày 200 mm, kiểu dàn lạnh mới này có thể lắp đặt trong không gian trần chỉ 240 mm.
Vận hành êm ái
Độ ồn thấp
Giá trị độ ồn dùng cho trường hợp hồi sau. Trường hợp hồi bụng có thể được tính toán bằng cách công thêm 5 dB(A).
- *Giá trị độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài
10 Pa, FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
Bơm nước xả
Gồm 2 loại: FXDQ-PB and FXDQ-NB phù hợp với các điều kiện lắp đặt khác nhau.
- FXDQ-PB/NBVE: bơm nước xả được lắp sẵn (độ nâng đường ống 750 mm)
- FXDQ-PB/NBVET: không có bơm nước xả
Loại chiều dày 700 mm
Tên Model | Có bơm nước xả | FXDQ20PBVE | FXDQ25PBVE | FXDQ32PBVE | |
---|---|---|---|---|---|
Không có bơm nước xả | FXDQ20PBVET | FXDQ25PBVET | FXDQ32PBVET | ||
Công suất làm lạnh | kW | 2.2 | 2.8 | 3.6 | |
Btu/h | 7,500 | 9,600 | 12,300 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 2.5 | 3.2 | 4.0 | |
Công suất điện tiêu thụ (FXDQ-PBVE)*1 |
Làm lạnh | kW | 0.086 | 0.086 | 0.089 |
Sưởi ấm | kW | 0.067 | 0.067 | 0.070 | |
Công suất điện tiêu thụ (FXDQ-PBVET)*1 |
Làm lạnh | kW | 0.067 | 0.067 | 0.070 |
Sưởi ấm | kW | 0.067 | 0.067 | 0.070 | |
Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp)*1,2 | dB(A) | 33/31/29 | 33/31/29 | 33/31/29 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 200 x 700 x 620 | 200 x 700 x 620 | 200 x 700 x 620 |
Loại chiều dày 900/1,100 mm
Tên Model | Có bơm nước xả | FXDQ40NBVE | FXDQ50NBVE | FXDQ63NBVE | |
---|---|---|---|---|---|
Không có bơm nước xả | FXDQ40NBVET | FXDQ50NBVET | FXDQ63NBVET | ||
Công suất làm lạnh | kW | 4.5 | 5.6 | 7.1 | |
Btu/h | 15,400 | 19,100 | 24,200 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 5.0 | 6.3 | 8.0 | |
Công suất điện tiêu thụ (FXDQ-PBVE)*1 |
Làm lạnh | kW | 0.160 | 0.165 | 0.181 |
Sưởi ấm | kW | 0.147 | 0.152 | 0.168 | |
Công suất điện tiêu thụ (FXDQ-PBVET)*1 |
Làm lạnh | kW | 0.147 | 0.152 | 0.168 |
Sưởi ấm | kW | 0.147 | 0.152 | 0.168 | |
Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp)*1,2 | dB(A) | 34/32/30 | 35/33/31 | 36/34/32 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 200 x 900 x 620 | 200 x 900 x 620 | 200 x 1,100 x 620 |
Lưu ý: Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (Xem tài liệu kĩ thuật để biết thêm chi tiết.)
- Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Độ ồn:
Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại vị trí cách 1.5m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh.
Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. - *1 Trị số độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: áp suất tĩnh ngoài là 10 Pa; FXDQ-NB: áp suất tĩnh ngoài là 15 Pa.
- *2 Trị số độ ồn được tính trong trường hợp gió hồi sau. Khi hồi gió từ bụng, trị số độ ồn tăng thêm 5 dB(A).