Dàn lạnh Cassette áp trần bốn hướng thổi
Liên hệ
Dàn lạnh mỏng và thời trang, phân phối gió tối ưu, lắp đặt không cần mở trần.
- Thiết kế nhỏ gọn
- Điều khiển hướng gió độc lập
- Thích nghi dễ dàng với không gian lắp đặt
- Bơm xả là phụ kiện tiêu chuẩn
Các dàn nóng VRV có thể kết nối với kiểu dàn lạnh này:
- VRV IV S Series
- VRV IV
Tiết kiệm năng lượng
Hiệu suất năng lượng được cải thiện nhờ sử dụng bộ trao đổi nhiệt mới với ống nhỏ hơn, động cơ quạt DC và động cơ bơm xả DC.
Điều khiển hướng gió độc lập
Với chức năng này, hướng gió được điều chính một cách riêng biệt tại các miệng gió. Có thể lựa chọn luồng gió 5 hướng và đảo gió tự động bằng điều khiển có dây BRC1E62 để phân phối gió tối ưu.
Thiết kế nhỏ gọn
- Thân máy và mặt nạ hình dáng bo tròn thiết kế bên ngoài mỏng, đẹp. Thiết bị có thể được sử dụng cho nhiều vị trí như trần nhà mà không có khoang và trần nhà không.
- Nắp miệng gió tự động đóng khi thiết bị ngừng hoạt động, tạo vẻ bề ngoài đơn giản.
- Chiều cao thống nhất 198mm cho tất cả các công suất tạo sự đồng nhất khi nhiều máy công suất khác nhau được lắp đặt trong cùng khu vực.
Lắp đặt linh hoạt
- Tùy vào yêu cầu lắp đặt hoặc điều kiện phòng có thể lựa chọn các kiểu miệng gió 2, 3 và 4 hướng thổi.
- Van tiết lưu điện tử tích hợp loại bỏ việc sử dụng thiết bị BEV giúp cải thiện tính linh hoạt khi lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
Tên Model | FXUQ71AVEB | FXUQ100AVEB | ||
---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 8.0 | 11.2 | |
Btu/h | 27,300 | 38,200 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 9.0 | 12.5 | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.090 | 0.200 |
Sưởi ấm | kW | 0.073 | 0.179 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) | 40/38/36 | 47/44/40 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 198 x 950 x 950 |
Lưu ý: Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.
- Độ ồn:
Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại vị trí cách 1.5m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh.
Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.