Dàn lạnh giấu sàn
Liên hệ
Được thiết kế để ẩn giấu vào các vách tường
Các dàn nóng VRV có thể kết nối với kiểu dàn lạnh này:
- VRV IV S Series
- VRV III-S
- VRV III-Q
- VRV WIII
- VRV IV Dãy sản phẩm dàn nóng đơn
- VRV III Single
Thuận thiện trong lắp đặt và bảo dưỡng
Các đầu nối hướng xuống thuận tiện cho việc thi công.
Phin lọc tuổi thọ cao (Không cần bảo dưỡng trong 1 năm*) là phụ kiện tiêu chuẩn.
*8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Nồng độ bụi 0.15 mg/m3
Được thiết kế cho sự tiện nghi của khách hàng
Được thiết kế cho sự tiện nghi của khách hàng
Máy được ẩn giấu hoàn toàn theo hộp vách dán chân tường.
Tên Model | FXNQ20MAVE | FXNQ25MAVE | FXNQ32MAVE | ||
---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 2.2 | 2.8 | 3.6 | |
Btu/h | 7,500 | 9,600 | 12,300 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 2.5 | 3.2 | 4.0 | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.049 | 0.049 | 0.090 |
Sưởi ấm | kW | 0.049 | 0.049 | 0.090 | |
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 35/32 | 35/32 | 35/32 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 610 x 930 x 220 | 610 x 930 x 220 | 610 x 1,070 x 220 |
Tên Model | FXNQ40MAVE | FXNQ50MAVE | FXNQ63MAVE | ||
---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 4.5 | 5.6 | 7.1 | |
Btu/h | 15,400 | 19,100 | 24,200 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 5.0 | 6.3 | 8.0 | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.090 | 0.110 | 0.110 |
Sưởi ấm | kW | 0.090 | 0.110 | 0.110 | |
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 38/33 | 39/34 | 40/35 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 610 x 1,070 x 220 | 610 x 1,350 x 220 | 610 x 1,350 x 220 |
Lưu ý: Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (Xem tài liệu kĩ thuật để biết thêm chi tiết.)
- Độ ồn:
Giá trị được đo trong phòng cách âm tại vị trí trước máy 1.5m và bên dưới máy 1.5m.
Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.