Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng (loại nhỏ gọn)
Liên hệ
Thiết kế gọn gàng và mảnh mai cho việc lắp đặt dễ dàng và linh hoạt
- Thích hợp cho trần giật cấp
- Thích hợp cho công trình dân dụng
Các dàn nóng VRV có thể kết nối với kiểu dàn lạnh này:
- VRV IV S Series
- VRV IV
Thiết kế nhỏ gọn
Với độ dày chỉ 450 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp để lắp đặt trong các không gian hẹp như trần giật cấp
Bơm nước xả
Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả đến 750mm
Sử dụng 2 kiểu gió hồi
Hồi trần hoặc hồi bằng đường ống gió
Model | FXDQ20SPV1 | FXDQ25SPV1 | FXDQ32SPV1 | FXDQ40SPV1 | FXDQ50SPV1 | FXDQ71SPV1 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | Btu/h | 7,500 | 9,600 | 12,300 | 15,400 | 19,100 | 24,200 | |
kW | 2.2 | 2.8 | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 7.1 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 8,500 | 10,900 | 13,600 | 17,100 | 21,500 | 27,300 | |
kW | 2.2 | 3.2 | 4.0 | 5.0 | 6.3 | 8 | ||
Công suất điện tiêu thụ (kW) | Cooling | 0.072 | 0.075 | 0.078 | 0.180 | 0.180 | 0.196 | |
Heating | 0.056 | 0.059 | 0.062 | 0.152 | 0.152 | 0.168 | ||
Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp) | dB(A) | 33/31/29 | 34/32/30 | 35/33/31 | 37/35/33 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 200x700x450 | 200x900x450 | 200x1,100x450 |
Lưu ý: Các đặc tính kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau đây;
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 5.0 m, chênh lệch độ cao: 0 m.
- Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, nhiệt độ ngoài trời: : 7°CDB, 6°CWB, Chiều dài đường ống tương đương: 5.0 m, chênh lệch độ cao: 0 m.
- Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất. (Tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.)
- Độ ồn: Giá trị được đo trong phòng cách âm tại vị trí dưới tâm máy 1.5m. Khi hoạt động những giá trị này sẽ cao hơn do các điều kiện xung quanh
- *1 Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ20-32SP: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ40-63SP: Áp suất tĩnh ngoài 20 Pa.
- *2 Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn" (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa đối với model FXDQ20-32SP và 20 Pa đối với model FXDQ40-63SP.)
- *3 Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A).